Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN

Trang nhất » Sản phẩm » Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi » Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN

1. Nguyên lý hoạt động
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN sử dụng nước và khí làm môi chất lạnh. Có môi trường môi chất lạnh và chất lưu nhiệt độ cao trong ống. Môi trường nhiệt độ cao chảy từ ống nạp tại vị trí cao hơn tới tất cả ống xoắn trao đổi nhiệt. Khi được làm lạnh bởi khí hoặc nước, nó sẽ chảy ra theo các ống thoát thấp hơn. Máy bơm nước tuần hoàn vận hành tuần hoàn nước từ đáy thiết bị tới phần trên cùng của chùm ống xoắn trao đổi nhiệt và tiếp theo, nước đi dọc theo các ống phun và phun đều lên bề mặt ống xoắn trao đổi nhiệt nhờ vòi phun. Sau đó, nước sẽ chảy suốt ống xoắn trao đổi nhiệt tới bể chứa để tái sử dụng tiếp. Đường nạp được đặt tại vị trí đáy thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi, dẫn khí sạch thổi xuyên suốt từ đáy ống xoắn tới toàn bộ đường xoắn ốc bên trong ống xoắn trao đổi nhiệt từ quạt hướng trục. Kiểu cấu trúc này thông qua dạng trao đổi nhiệt ngược dòng của gió và nước. Tại đầu các ống nước, có một bộ khử nước hiệu năng cao nhằm giảm thiểu tỷ lệ bắn của nước .

Thông số kỹ thuật của thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN (Bảng 1)

Type Nhiệt thải ở chế độ vận hành thường Quạt chân vịt Máy bơm nước tuần hoàn Lượng NH3 làm đầy Trọng lượng
Số lượng Tốc độ thổi Công suất Số lượng Tốc độ dòng Công suất Trọng lượng tịnh Trọng lượng khi vận hành
KW   M3/h KW   M3/h KW Kg Kg Kg
SWL-420N 420 1 40000 3 1 45 1.5 51 2272 3800
SWL-550N 550 1 45000 4 1 45 1.5 64 2555 4150
SWL-620N 620 1 65000 4 1 65 2.2 78 2830 4900
SWL-750N 750 1 70000 5.5 1 65 2.2 88 3750 5350
SWL-860N 860 2 40000(2) 3(2) 1 65 2.2 102 4220 6100
SWL-920N 920 1 80000 4 1 65 2.2 113 4470 6900
SWL-1050N 1050 2 45000(2) 4(2) 1 100 3 128 5160 7200
SWL-1150N 1150 2 100000 7.5 1 100 3 141 5390 7900
SWL-1250N 1250 2 65000(2) 4(2) 1 100 3 153 5800 9200
SWL-1380N 1380 2 70000(2) 5.5(2) 1 100 3 170 6230 9700
SWL-1490N 1490 2 70000(2) 5.5(2) 1 130 4 175 6600 10600
SWL-1575N 1575 3 50000(3) 3(3) 1 130 4 192 7120 10800
SWL-1650N 1650 3 50000(3) 3(3) 1 130 4 204 7990 11500
SWL-1765N 1765 2 78000(2) 5.5(2) 1 130 4 219 8220 11600
SWL-1950N 1950 3 65000(3) 5.5(3) 1 170 5.5 230 8776 12700
SWL-2100N 2100 3 75000(3) 5.5(3) 1 170 5.5 255 9698 13200
SWL-2200N 2200 3 78000(3) 5.5(3) 1 170 5.5 261 9858 13900
SWL-2300N 2300 2 100000(2) 7.5(2) 1 170 5.5 281 9870 14000
SWL-2450N 2450 3 78000(3) 5.5(3) 1 230 7.5 305 10676 14600
SWL-2650N 2650 3 80000(3) 4(3) 1 230 7.5 327 11468 15800
SWL-2850N 2850 3 85000(3) 7.5(3) 1 230 7.5 327 11626 16000
SWL-3120N 3120 3 87000(3) 7.5(3) 1 230 7.5 392 13370 17200
SWL-3280N 3200 3 100000(3) 7.5(3) 1 230 7.5 392 13500 17350

3. Ưu điểm
(1) Bảo trì thuận tiện
Thiết kế cấu trúc mở với cửa vận hành lớn và không gian buồng phía trong đủ rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên bảo dưỡng tiến hành kiểm tra và sửa chữa bên trong thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN. Thêm vào đó, van phao và lưới lọc bụi có thể được kiểm tra và sửa chữa nhờ công tác bảo hành trực tuyến. Ngoài ra, sự xếp đặt cùng hướng của dòng khí và dòng nước tạo ra điều kiện thuận lợi để kiểm tra, sửa chữa những vòi phun và ống xoắn khi máy vận hành.
(2) Không gian đặt sàn nhỏ và chi phí đầu tư ít
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi là sự kết hợp những đặc tính các thiết bị ngưng tụ truyền thống, tháp giải nhiệt, bơm tuần hoàn, bồn chứa gắn chung với đường ống, do vậy mà chúng ta loại bỏ được sự có mặt của các thiết bị kể trên, đưa tới một diện tích đặt sàn nhỏ và chi phí đầu tư không tốn kém.
(3) Bể chứa nghiêng thuận tiện cho việc vệ sinh
Đáy của bể chứa nghiêng về phía cửa xả cặn, và lớp lót trao đổi nhiệt PVC được treo lên. Những đặc trưng về mặt thiết kế này giúp loại bỏ cặn bẩn và các tạp chất trong bể chứa.
(4) Tính năng trao đổi nhiệt tuyệt vời
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN ứng dụng sự kết hợp ống xoắn ( đường dẫn nước và đường dẫn khí là giống nhau ) và lớp lót giúp ngăn ngừa hiệu quả các điểm khô và vết bẩn hình thành trên thành ống xoắn. Điều này hỗ trợ đạt đến hiệu suất cao cho quá trình trao đổi nhiệt.
(5) Vận chuyển và lắp đặt thuận tiện
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi của công ty dễ dàng vận chuyển và lắp đặt là nhờ quy trình vận chuyển mô đun cùng với sự lắp đặt tại chỗ đúng quy chuẩn của chúng tôi.
(6) Tỷ lệ hư hỏng thấp
Ngoài ổ trục chất lượng cao, quạt và máy bơm nước đều không có các chi tiết hao mòn khác. Quạt có cấu trúc liên kết thẳng và loại bỏ được sự hao hụt chuyển động quay nhờ thiết kế ròng rọc.
(7) Chi phí vận hành thấp và tiết kiệm năng lượng
Nhờ có cấu trúc đơn nhất, thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi đem đến tính năng nhiệt cao, nhiệt độ ngưng tụ thấp, ít tiêu hao nước và năng lượng, ít ồn và chi phí bảo trì thấp.

4. Hướng dẫn lựa chọn model máy
Chỉ dẫn để lựa chọn model máy phù hợp nhất
1. Xác nhận rõ điều kiện: nhiệt độ ngưng tụ, nhiệt độ bầu ướt.
2. Tính toán tổng lượng nhiệt thải xuyên suốt hệ thống ngưng tụ.
3. Xem ý kiến tham khảo tại bảng 2 và 3, lựa chọn chỉ số lượng nhiệt thải hiệu chỉnh.
4. Tổng lượng nhiệt thải nhân với chỉ số hiệu chỉnh nhiệt thì chính bằng lượng ngưng trong quy trình làm việc.. 5. Xem ý kiến tham khảo tại bảng 1, lựa chọn dữ liệu lượng nhiệt thải nào lớn hơn hoặc bằng với kết quả sau khi đã chuẩn hóa.

Ví dụ:
1. Điều kiện: nhiệt độ ngưng tụ 36℃, nhiệt độ bầu ướt 29 ℃.
2. Tổng lượng nhiệt thải của hệ thống làm lạnh là 930 KW. (dung tích nén làm lạnh + công suất trục máy nén = tổng lượng nhiệt thải)
3. Nhìn vào bảng 2, chỉ số hiệu chỉnh nhiệt là 1.88
4. Tính tải thực tế của thiết bị ngưng tụ : 930KW×1.88 = 1748.4 KW
5. Nhìn vào bảng 1, chọn thiết bị ngưng tụ bay hơi loại SWL-1765N, là loại có nhiệt thải có trị số lớn hơn 1748.4KW.

Chỉ số hiệu chỉnh nhiệt thải cho R717 (Bảng 2)

Nhiệt độ ngưng tụ Nhiệt độ bầu hút khí vào ( ℃ )
(℃) 10 12 14 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
29 ℃ 0.96 1.07 1.16 1.28 1.34 1.45 1.55 1.76 1.93 2.16 2.50 2.95 3.40 - - - - - - - -
30 ℃ 0.93 1.03 1.11 1.23 1.29 1.38 1.47 1.59 1.78 1.95 2.20 2.52 2.98 - - - - - - - -
31 ℃ 0.90 0.95 1.04 1.14 1.20 1.27 1.34 1.44 1.52 1.72 1.83 2.10 2.50 2.72 - - - - - -
32 ℃ 0.80 0.90 0.96 1.07 1.13 1.18 1.25 1.32 1.43 1.52 1.68 1.83 2.06 2.25 2.67 - - - -
33 ℃ 0.76 0.80 0.88 0.94 1.02 1.03 1.08 1.15 1.21 1.31 1.42 1.56 1.74 1.89 2.20 2.65 - -
34 ℃ 0.70 0.74 0.81 0.86 0.88 0.92 0.98 1.05 1.12 1.19 1.26 1.39 1.50 1.69 1.92 2.20 - -
35 ℃ 0.68 0.72 0.78 0.83 0.86 0.91 0.95 0.99 1.02 1.15 1.23 1.31 1.37 1.53 1.66 1.88 1.97
36 ℃ 0.67 0.71 0.75 0.81 0.83 0.87 0.90 0.94 0.97 1.03 1.10 1.18 1.27 1.38 1.49 1.68 1.88
37 ℃ 0.64 0.67 0.69 0.74 0.76 0.78 0.81 0.83 0.90 0.95 0.98 1.05 1.12 1.20 1.30 1.40 1.59
38 ℃ 0.61 0.63 0.66 0.71 0.74 0.76 0.79 0.81 0.86 0.90 0.94 0.99 1.05 1.12 1.21 1.31 1.44
39 ℃ 0.59 0.61 0.64 0.69 0.71 0.74 0.76 0.78 0.82 0.87 0.87 0.92 0.96 1.05 1.13 1.25 1.31
40 ℃ 0.58 0.69 0.62 0.65 0.67 0.70 0.72 0.74 0.76 0.80 0.83 0.87 0.91 0.96 1.02 1.09 1.18
41 ℃ 0.54 0.57 0.59 0.63 0.65 0.67 0.69 0.72 0.74 0.77 0.80 0.83 0.86 0.92 0.98 1.02 1.11
42 ℃ 0.51 0.54 0.57 0.60 0.62 0.63 0.64 0.68 0.69 0.71 0.74 0.76 0.84 0.88 0.93 0.99 1.06

5. Các bộ phận chất lượng cao
(1) Thép tấm mạ kẽm nhập khẩu
Vỏ thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN làm bằng thép tấm mạ kẽm nhập khẩu, đem lại khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt và kiểu dáng thẩm mỹ. Thêm vào đó, thép tấm mạ kẽm bền hơn từ 3- 6 lần so với các tấm kim loại mạ kẽm nguyên gốc.

(2) Dụng cụ xử lý nước điện tử
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi được trang bị dụng cụ xử lý nước bằng điện tử ưu việt, có thể thực hiện việc phân tách tạp chất, chống cặn, khử trùng và loại bỏ tảo nhờ sử dụng kỹ thuật xung – điện. Chỉ duy nhất một điều bạn cần làm là kết nối với nguồn điện 220V và sau đó, dụng cụ này sẽ xử lý nước quay vòng, ngăn ngừa hiệu quả sự hình thành cặn bẩn ở cả thành ống xoắn và lớp lót.
(3) Máy bơm nước tuần hoàn
Máy bơm ứng dụng kỹ thuật hàn kín bằng cơ khí đạt chất lượng do vậy không hạn chế chiều quay. Tuổi thọ bền hơn, không rò rỉ, công suất thấp, tốc độ dòng chảy cao, ít ồn và nhiều ưu điểm khác nữa.
(4) Quạt chân vịt
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN sử dụng quạt chân vịt đặc biệt với cánh quạt làm bằng nhôm hợp kim, đặc trưng cánh nghiêng về đằng trước, ống hướng gió với hình dáng cửa thuôn khí động học, thiết kế cấu trúc dẫn động không nhờ ròng rọc và động cơ tự làm mát bọc kín toàn bộ, vận hành ít ồn. Chiếc quạt có nhiều ưu điểm như trọng lượng nhẹ, kích cỡ nhỏ gọn, đặc tính khởi động tốt, vận hành tin cậy và độ bền cao.
(5) Ống xoắn trao đổi nhiệt
Kiểu ống xoắn xuôi dòng được làm từ ống thép chất lượng tốt, kiểu ống xoắn ngược dòng được làm từ ống thép elip đạt chất lượng. Ống được thiết kế làm việc tại áp suất 2.0 MPa. Nhằm chắc chắn 100% mối hàn đạt chất lượng, quy trình kiểm tra sự kín khí dưới áp suất 2.0MPa được tiến hành ở trạng thái hình dạng ống xoắn và trạng thái cụm sau khi đã lắp ráp, và toàn bộ bó ống được xử lý với quy trình mạ kẽm nóng.
(6) Hệ thống phân phối nước
Hệ thống phun nước mát của thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWLN sử dụng dòng chảy tốc độ cao và giỏ lọc chống tắc nhằm đảm bảo nước phun vào các phần của ống xoắn được liên tục. Nhờ vai trò của khí cảm ứng, nước có thể phun phủ đều tất cả ống xoắn tạo điều kiện để việc hoàn tất trao đổi nhiệt qua nước; khí và môi chất lạnh. Trong trường hợp này, hiệu suất trao đổi nhiệt sẽ tăng lên đột ngột. Vòi được nối với nhánh của ống phun, tạo điều kiện dễ dàng cho viêc vệ sinh được thuận tiện.
(7) Bộ khử nước tháo lắp rời
Bộ khử nước của thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi được chế tạo bởi vật liệu PVC chống ăn mòn. Cấu trúc đặc biệt có thể đem lại hiệu quả loại bỏ hơi không khí ẩm thoát ra từ ống xoắn bằng việc thay dòng khí 3 lần, khiến tỷ lệ rò rỉ nước đạt mức thấp là 0.001%. Bộ phận này dễ dàng được tháo rời khi chúng ta làm vệ sinh thiết bị.
(8) Lớp lót trao đổi nhiệt PVC
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi áp dụng lớp lót nhựa PVC dạng tổ ong. Thiết kế cửa nạp khí nằm ngang và thấp giúp không khí mát và nước trao đổi nhiệt ở mức tối đa. Thêm vào đó, lớp lót có thể chịu được nhiệt độ nước lên tới 68℃ và có nhiều ưu điểm về tính chậm cháy rất tốt, chống lão hóa, chịu được biến dạng và hệ số cản gió nhỏ, v.v...

6. Dữ liệu kích thước mở rộng (Bảng 3)

Loại Kích thước Ống dẫn nước ngưng tụ Ống dẫn nước xả Ống chảy tràn Ống nạp khí Ống tháo nước
A B C D E F G H
SWL-420N 1840 1920 1200 2740 1500 860 250 3960 DN25 DN50 DN65 DN65 DN65
SWL-550N 1840 1920 1220 3020 1500 1090 250 4240 DN25 DN50 DN65 DN80 DN80
SWL-620N 1840 1920 1370 3250 1650 1320 250 4470 DN25 DN50 DN65 DN80 DN80
SWL-750N 2390 2460 1420 2790 1700 860 250 4210 DN25 DN50 DN65 DN80 DN80
SWL-860N 1840 3760 1420 2740 1700 860 250 4160 DN25 DN50 DN80 DN100 DN100
SWL-920N 3030 2460 1420 2740 1700 860 250 4210 DN25 DN50 DN80 DN100 DN100
SWL-1050N 1840 3760 1470 3020 1750 1090 250 4490 DN25 DN50 DN80 DN100 DN100
SWL-1150N 3030 2460 1470 3020 1750 1090 250 4490 DN25 DN50 DN80 DN80(2) DN100
SWL-1260N 1840 3760 1470 3250 1750 1320 250 4720 DN25 DN50 DN80 DN80(2) DN100
SWL-1380N 2390 3760 1520 3020 1800 1090 260 4540 DN25 DN50 DN80 DN80(2) DN100
SWL-1490N 2390 4730 1520 2790 1800 860 260 4310 DN25 DN50 DN80 DN80(2) DN100
SWL-1575N 1840 5475 1570 3020 1850 1090 260 4590 DN25 DN50 DN80 DN80(2) DN100
SWL-1650N 2390 5475 1570 2790 1850 860 260 4360 DN25 DN50 DN80 DN80(2) DN100
SWL-1765N 2390 4730 1670 3020 1950 1090 260 4690 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN80(2)
SWL-1950N 1840 5475 1720 3250 2000 1320 270 4970 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN80(2)
SWL-2100N 2390 5475 1870 3020 2150 1090 270 4890 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN100(2)
SWL-2200N 3030 5475 1870 2790 2150 860 280 4680 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN100(2)
SWL-2300N 3030 4730 1870 3020 2150 1090 280 4890 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN100(2)
SWL-2450N 2390 5475 1870 3250 2150 1320 280 5120 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN100(2)
SWL-2650N 3030 5475 1870 3020 2150 1090 280 4890 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN100(2)
SWL-2850N 3030 5475 1870 3020 2150 1090 290 4890 DN32 DN65 DN80 DN100(2) DN100(2)
SWL-3120N 3030 5475 1870 3250 2150 1320 290 5120 DN32 DN80 DN80 DN100(2) DN100(2)
SWL-3280N 3030 5475 1870 3250 2150 1320 290 5120 DN32 DN80 DN80 DN100(2) DN100(2)

Chúng tôi là nhà sản xuất thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi chuyên nghiệp tại Trung Quốc. Công ty cung cấp đa dạng nhiều thiết bị làm lạnh bao gồm thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi, tháp giải nhiệt dạng khép kín, bình bay hơi dạng xi phông nhiệt và nhiều sản phẩm khác nữa.

Thông tin phản hồi
Các sản phẩm khác
  • Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWL Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi SWL là một phần của thiết bị trao đổi nhiệt hiệu suất cao ra đời dựa trên việc ứng dụng công nghệ trao đổi nhiệt ưu việt trên thế giới.Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi ...
  • Tháp giải nhiệt dạng khép kín SCF Nước được bơm ngược lại lên bề mặt ống xoắn bay hơi với lưu lượng 3.2l/m2 nhằm đảm bảo duy trì độ ẩm của bề mặt trao đổi nhiệt sơ cấp giúp tăng hiệu suất trao đổi nhiệt và cực tiểu hóa sự ...